thong-bao-cac-khoan-thu-nam-hoc-2023-2024_81202414.doc
THÔNG BÁO
Các khoản thu năm học 2023 – 2024
DANH MỤC CÁC KHOẢN THU
|
1
|
Học phí
|
Thành phố hỗ trợ học phí
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 54/2019 của HĐND Thành phố về chính sách hỗ trợ học phí cho học sinh từ bậc mầm non đến THPT trên địa bàn thành phố HP.
|
2
|
Tổ chức bán trú
|
Mức quy định (NQ 02)
|
Mức thu
|
1.1
|
Tiền ăn (Bao gồm cả chất đốt)
|
30.000đ/ngày/trẻ
|
30.000đ/ngày/trẻ
|
1.2
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ bán trú (Mua sắm sắm vật dụng chung và đồ dùng cá nhân trẻ
|
Đối với học sinh mới tuyển hoặc trang bị lần đầu
|
360.000đ/trẻ/năm
|
Các năm học tiếp theo: 200.000đ
|
200.000đ/trẻ/năm
|
3
|
Chăm sóc bán trú
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ nhân viên nấu ăn, nhân viên phục vụ bữa ăn cho trẻ
|
150.000đ/trẻ/tháng
|
140.000đ/trẻ/tháng
|
2.2
|
Quản lý trẻ ngoài giờ hành chính (Đầu giờ, giữa giờ trưa và cuối giờ chiều không quá 3h/ngày)
|
10.000đ/trẻ/giờ không quá 3h/ngày
|
Thu: 9.000đ/trẻ/giờ x 2h x 22 ngày = 400.000đ/trẻ/ tháng
|
2.3
|
Trông trẻ thứ 7 (Theo nhu cầu đăng ký của phụ huynh)
|
50.000đ/trẻ/ngày
|
50.000đ/trẻ/ngày
|
2.4
|
Học tiếng anh có yếu tố nước ngoài (Theo nhu cầu đăng ký của phụ huynh)
|
40.000/tiết đối với GV nước ngoài
20.000đ/ tiết đối với GV VN
|
- Học 2 buổi/tuần: 4 tiết GV nước ngoài và 4 tiết GV người VN.
- Thu: 240.000đ/tháng/trẻ
|
4
|
Trông xe: (Mức thu thực hiện theo QĐ số 21/2017/QĐ-UBND ngày 3/11/2017 của UBND thành phố
|
Xe đạp: 30.000đ/tháng
|
Xe đạp: 30.000đ/tháng
|
Xe máy: 50.000đ/tháng
|
Xe máy: 50.000đ/tháng
|
5
|
Quỹ hội CMTE lớp
|
|
Trên tinh thần tự nguyện, không cào bằng, miễn, giảm cho các bé có hoàn cảnh khó khăn
|
T.M NHÀ TRƯỜNG
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Vũ Thị Kim Chi